Một người con gái thánh thiện, trong sáng luôn chinh phục được các chàng trai. Nếu mong con lớn lên có những phẩm chất tốt đẹp như thế, những cái tên sau rất phù hợp:
Một người con gái thánh thiện, trong sáng luôn chinh phục được các chàng trai. Nếu mong con lớn lên có những phẩm chất tốt đẹp như thế, những cái tên sau rất phù hợp:
Trong thời buổi toàn cầu hóa, sở hữu một cái tên tiếng Anh sẽ giúp bé yêu nhanh chóng hòa nhập, kết bạn năm châu. Đặc biệt, với những gia đình có xu hướng cho bé học trường quốc tế hoặc lớn lên đi du học thì đặt tên tiếng Anh cho bé là điều cần thiết.
Sau đây là một số cách giúp bố mẹ lựa chọn tên dễ dàng cho bé gái:
• Nếu bố mẹ cảm thấy ấn tượng với người nổi tiếng nào, có thể đặt tên con theo tên thần tượng. Ví dụ như tên của nữ ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người nước ngoài.
• Đặt tên tiếng Anh có phát âm tương đồng với tiếng Việt để dễ gọi, dễ nhớ. Chẳng hạn, tên của bé là Ly thì tên tiếng Anh tương đồng có thể là Lily, Lisa…
• Đặt tên tiếng Anh có âm tiết đầu cùng với âm tiết trong tiếng Việt. Ví dụ như tên tiếng Việt của bé là Vy, tên tiếng Anh có thể chọn là Vera, Vincent…
• Đặt tên tiếng Anh cho bé gửi gắm mong muốn của bố mẹ. Ví dụ như mong con thông minh, mạnh mẽ, dịu dàng…
• Đặt theo sở thích mà không cần tuân theo bất cứ tiêu chí nào. Chỉ cần bố mẹ cảm thấy đó là một cái tên dễ thương, phù hợp với bé.
Nếu mong muốn lớn lên con sẽ là cô bé giàu có để cuộc sống đỡ vất vả và có thể giúp đỡ mọi người, bố mẹ lựa chọn một trong những cái tên hay dưới đây:
2. Audray/ Almira/ Alva: tiểu thư cao quý
3. Adela/Adele: sang trọng, quý giá
4. Ariadne/Arianne: thánh thiện
5. Cleopatra: con là niềm vinh quang (tên của một nữ hoàng Ai Cập)
6. Courtney: cô gái sinh ra trong hoàng tộc
7. Daria: tên tiếng Anh hay cho bé gái thể hiện sự giàu sang
10. Eugene: xuất thân cao quý hơn người
11. Esmeralda: quý như ngọc Esmeralda
12. Freya: phụ nữ quý tộc (tên của nữ thần trong thần thoại)
13. Elfleda/ Hypatia/ Ladonna: mỹ nhân cao quý
17. Courtney: cô bé sinh ra trong hoàng gia
Các loại đá quý luôn toát lên vẻ lấp lánh, cuốn hút mọi ánh nhìn. Vậy thì, nếu muốn bé trở thành người con gái có sức hấp dẫn như thế, tại sao bố mẹ không lựa chọn một trong những tên tiếng Anh hay dưới đây:
10. Gemma/ Madge: viên ngọc quý
Bất kỳ cô bé nào cũng thích búp bê Barbie. Mẹ hãy lựa chọn tên cho con theo danh sách này nhé:
1. Adelaide: người con gái có xuất thân giàu sang
Nếu mong bé lớn lên sẽ là cô gái thông minh, bố mẹ có thể tham khảo những cái tên sau nhé:
6. Bertram: người con gái thông thái
10. Jethro: có tài năng xuất chúng
12. Vivian: cô gái thông minh, hoạt bát
13. Yashashree: nữ thần của sự thành công
May mắn, hạnh phúc khi còn nhỏ và cả khi trưởng thành là điều mà ai cũng muốn. Chính vì vậy, nhiều người chọn đặt tên tiếng Anh cho con gái theo tiêu chí này. Dưới đây là danh sách các tên hay về chủ đề này:
1. Amanda: xứng đáng được yêu thương
2. Beatrix: niềm hạnh phúc dâng trào
3. Boniface/ Wendy: mong may mắn tới với con
4. Erasmus: được mọi người yêu quý
8. Gwen/ Helga: được ban phước lành
10. Irene: Tên tiếng Anh cho con gái thể hiện ý nghĩa hòa bình
11. Larissa: hạnh phúc, giàu có
13. Olwen: mang lại may mắn cho mọi người
16. Zelda: con là niềm hạnh phúc của bố mẹ
Cái tên tiếng anh thật hay, thật kêu nhưng lại mang thật nhiều ý nghĩa nhất là có ý nghĩa tương đồng với tên Tiếng Việt thì ai cũng muốn đặt cho con mình. Đặt tên tiếng anh cho con trai hay bé gái sinh thì nhất đinh phải xem bài này nhé các bậc cha mẹ. Hy vọng rằng các phụ huynh sẽ tìm thấy được 1 cái tên tiếng anh hay cho con.
Trong xã hội hiện đại, đặt tên tiếng Anh cho bé gái là xu hướng mà nhiều người lựa chọn. Thế nhưng, để có được một cái tên vừa hay, vừa ý nghĩa không phải là điều dễ dàng. Cùng ILO tham khảo 200+ tên tiếng Anh hay cho bé gái trong bài viết sau!
Ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ thông, ngôn ngữ thứ 2 tại nước ta. Xu hướng chuộng sử dụng tên tiếng Anh ngày càng phổ biến. Tên tiếng Anh được sử dụng như tên gọi thứ 2, sử dụng khi giao tiếp bạn bè, trong công việc hoặc gọi thân mật ở nhà.
Bạn cũng muốn lựa chọn cho mình hay cho con cái mình một cái tên tiếng Anh hay, thật ý nghĩa ? Dưới đây là tổng hợp 13 cách đặt tên với gần 300 cái tên tiếng Anh hay có ý nghĩa tương đồng với tiếng Việt để bạn tham khảo.
Thiên nhiên mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh cửu. Đặt tên con gái theo tiêu chí này cũng rất hay và giàu biểu tượng. Bố mẹ tham khảo các tên sau:
1. Akina: người con gái đẹp như hoa mùa xuân
2. Aster: như bông hoa thạch thảo
3. Celine/ Diana: nữ thần mặt trăng
4. Camellia: cô gái có vẻ đẹp tựa hoa trà
5. Dahlia: nàng đẹp như hoa thược dược
6. Dandelion: đẹp như hoa bồ công anh
9. Eira: trắng trẻo tựa như bông tuyết
11. Juhi/ Jasmine: đẹp như hoa nhài
12. Kyomi: bé xinh đẹp như công chúa
13. Lily: thuần khiết như hoa ly/ bách hợp
15. Mimosa: đẹp như hoa trinh nữ
16. Morela: dịu dàng như cành hoa mai
18. Peony: quyến rũ như hoa mẫu đơn
19. Rishima: lấp lánh như tia sáng của mặt trăng
20. Rosabella: dịu dàng như đóa hoa hồng
21. Rose: xinh đẹp như hoa hồng
22. Sunflower: rực rỡ như hoa hướng dương
25. Violet: xinh đẹp, thủy chung như đóa hoa Violet
26. Willow: mảnh mai như cành liễu
Bất kỳ cô gái nào cũng muốn rằng mình là người xinh đẹp và cuốn hút. Vậy thì hãy đặt tên con theo tiêu chí này để giúp ước mơ của con thành hiện thực bố mẹ nhé.
1. Angelique: đẹp tựa thiên thần
2. Amanda/ Amabel/ Amelinda/ Annabella: xinh đẹp, đáng yêu
3. Aurelia: cô gái có mái tóc vàng óng ả
4. Blanche: xinh đẹp, thánh thiện
5. Bonnie: cô gái đáng yêu, ngay thẳng
6. Brenna: người gái có mái tóc màu đen xinh đẹp
7. Bellezza: cô gái sở hữu vẻ đẹp ngọt ngào
9. Caily: cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
10. Charmaine/ Sharmaine: cô gái quyến rũ
11. Caridwen: xinh đẹp, cuốn hút
12. Dulcie: người con gái có vẻ đẹp ngọt ngào
13. Drusilla: cô gái có đôi mắt sáng long lanh
16. Fiona: cô gái trắng trẻo, xinh đẹp
18. Hazel: sở hữu đôi mắt xanh pha nâu ấn tượng
19. Jolie: xinh đẹp như một nàng công chúa
20. Kaylin: cô gái mảnh mai, xinh đẹp
21. Kiera: người con gái có mái tóc đen huyền bí
23. Orla: công chúa tóc vàng xinh đẹp
25. Rowan/ Flynn: cô gái có mái tóc màu đỏ quyến rũ
Nếu mẹ muốn chọn tên tiếng Anh hay cho bé gái theo nguồn gốc thần thoại huyền bí thì dưới đây là một số gợi ý:
1. Aiden: tên của nữ thần Mặt Trời trong thần thoại Celtic
2. Ava: tên có nguồn gốc Latinh, có nghĩa là loài chim
4. Athena: nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là nữ thần thông thái
5. Bella: tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, nghĩa là xinh đẹp
6. Grace: tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là tử tế và rộng lượng
7. Emma: ánh sáng hoặc vẻ đẹp tựa thần tiên
8. Lucy: tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, nghĩa là ánh sáng
9. Sophie: tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là dịu dàng, thông minh
10. Victoria: tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là chiến thắng
Đặt tên tiếng Anh hay cho bé gái hoàn toàn không hề khó nếu bố mẹ biết cách. ILO mong rằng bài viết về danh sách 200+ tên tiếng Anh cho bé gái sẽ giúp bố mẹ dễ dàng chọn tên đẹp, tên hay cho con.
Năm 2021 tiếp tục là một năm bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch COVID-19 nên nhiều bố mẹ ở Nhật Bản đã đặt tên con mang nhiều ý nghĩa tích cực liên quan đến mặt trời, cây xanh. hướng tới một tương lai tươi sáng.
Trang Baby Calendar đã thực hiện một cuộc khảo sát về “Xu hướng đặt tên con của bố mẹ ở Nhật Bản nửa đầu năm 2021” với 32.616 bé trai và 31.700 bé gái sinh từ tháng 1 đến tháng 6 để tìm ra những cái tên được yêu thích nhất tại đất nước Mặt trời mọc. Ở phần 1 này, Kilala sẽ mang đến top 10 tên tiếng Nhật cho bé trai phổ biến nhất nửa đầu năm 2021!
Nhiều bậc phụ huynh chọn những cái tên mang ý nghĩa tích cực để đặt cho con vào nửa đầu năm 2021. Ảnh: haga-photo.com
Tên Yamato toát lên sự khoẻ mạnh, vạm vỡ, được tạo từ hai chữ Kanji “大 – Đại” và “和 – Hoà”, chỉ nước Nhật xưa. Từ ngày xưa, người Nhật đã rất quen thuộc với "Yamato" vì nó thường được sử dụng trong nhiều trường hợp như “大和魂 – Yamatodamashii – Linh hồn Yamato”, “大和男児 – Yamato Danji – Cậu bé Yamato”, “戦艦大和 – Senkan Yamato – Chiến hạm Yamato” hay “大和撫子 – Yamatonadeshiko – Người phụ nữ xinh đẹp, nữ tính”. Tên Yamato không chỉ dễ đọc, mà nó còn mang vẻ đẹp truyền thống Nhật Bản, là một cái tên mang lại cảm giác "retro".
Tên “颯真", đọc là Souma hoặc Fuuma, được ghép từ chữ “颯 – Táp” chỉ tiếng gió và “真 – Chân” hàm ý chân thành và nghiêm túc. Đây là cái tên thể hiện sự nhanh nhẹn, mạnh mẽ như một cơn gió dành cho các bé trai. Mặc dù, vào năm 2020, Souma hay Fuuma chỉ xếp ở hạng 14 thì vào nửa đầu năm 2021, nó đã luôn nằm trong top 9 và ngày càng trở nên phổ biến hơn.
Tên Souma hay Fuuma mang ý nghĩa bình tĩnh. Ảnh: haga-photo.com
“大翔", đọc là Haruto hoặc Hiroto là tên bé trai phổ biến trong những năm gần đây, nhất là trong hai tháng liên tiếp tháng 2 và tháng 3 của năm 2021 khi liên tục đứng ở vị trí thứ 6. Tên được kết hợp từ “大 – Đại”, hàm chứa ý nghĩa về vẻ ngoài to lớn và hoành tráng, cùng từ “翔 – Tường” - chữ Kanji phổ biến nhất vào năm 2020, có nghĩa là bay vút lên. Do vậy, tên Haruto hay Hiroto gắn liền với ấn tượng về quy mô to lớn, gợi đến cảnh giang đôi cánh bay vút lên trời cao.
Tên “樹 – Thụ", đọc là Itsuki hoặc Tatsuki, mang ý nghĩa là cây cối đang lớn lên. Tên Itsuki hay Tatsuki mang đến cảm giác “muốn phát triển thật mạnh mẽ và thoải mái” vì bạn có thể hình dung sự sinh trưởng, phát triển rậm rạp của cây cối từ khi còn nhỏ đến tạo thành lùm, bụi cây và rồi biến thành một khu rừng.
Xem thêm: Top 5 tên tiếng Nhật cho bé được yêu thích nửa đầu năm 2020
Đứng ở top 6, “悠真 – Haruma hay Yuuma” được kết hợp từ hai chữ Kanji “悠 – Du” và “真 – Chân”, trong đó, “悠” chỉ trạng thái tĩnh lặng, yên bình và cả sự xa xăm, vô hạn, còn “真” lại gắn liền với ấn tượng về sự nghiêm túc và chân thành. Từ đó, cái tên dành cho bé trai này mang đến cảm giác về một người bình tĩnh và nghiêm túc. Trong bảng xếp hạng hàng tháng, tên Haruma hay Yuuma đã được xếp ở hạng 1 vào tháng 3 năm 2021.
Cũng là một cái tên dành cho bé trai liên quan đến cây cối, chữ “蒼 – Thương” mang ý nghĩa về cây thảo mộc mọc sum suê. Chung quy lại, tên gợi đến cảm giác muốn sinh trưởng thật nhanh để trở nên um tùm của các loài thảo mộc. Tên Aoi hay Sou đặc biệt phổ biến từ tháng 4 đến tháng 6 vì đây cũng lúc thảo mộc phát triển đáng kể.
Tên bé trai được yêu thích nửa đầu năm 2021 ở vị trí top 4 là “朝陽 – Asahi” được ghép từ 2 chữ Kanji “朝 – Triều” và “陽 – Dương”, trong đó, “朝” có nghĩa là buổi sáng - một sự khởi đầu sảng khoái khi ngày mới đến, còn “陽” nghĩa là mặt trời ấm áp. Đây là một cái tên đẹp gợi hình ảnh ánh nắng ban mai tươi mát. Asahi thường được cha mẹ ở Nhật đặt cho những đứa trẻ sinh ra vào mùa xuân, vào tháng 4 năm nay, nó đã được xếp ở hạng 3.
Tên Asahi gợi hình ảnh ánh nắng ban mai tươi mát. Ảnh: haga-photo.com
Minato (湊) là bến cảng rộng lớn, cũng là nơi tập trung của tàu thuyền và người qua lại giao thương tấp nập. Do vậy, tên Minato dành đặt cho bé trai mang ý nghĩa dễ chịu sảng khoái, hùng vĩ và bằng cách nào đó, nó cũng gợi lên cảm giác ôn hoà. Đây là một cái tên liên quan đến “bến đỗ, điểm dừng chân” tạo ấn tượng về sự nam tính. Trong bảng xếp hạng hàng tháng, tên Minato đã leo lên top 1 ở tháng 1 và tháng 4 năm nay.
“蓮 – Liên” mang nghĩa là hoa sen – loài hoa biểu tượng cho Phật giáo, do vậy, tên Ren gợi liên tưởng đến hình ảnh trong sạch không bị tiêm nhiễm bởi những điều xấu từ môi trường xung quanh. Đây cái tên ấn tượng và dễ gọi dành cho bé trai. Tên Ren đã đứng ở vị trí số 1 vào tháng 3 và tháng 6 năm 2021 trong bảng xếp hạng hàng tháng của Baby Calendar.
Trong bảng xếp hạng tên tiếng Nhật dành cho bé trai được yêu thích nhất nửa đầu năm 2021, tên “陽翔 – Haruto, Hinato” được xếp ở top 1. “陽翔” được ghép từ hai chữ Kanji “陽 – Dương” và “翔 – Tường”, trong đó “陽” là mặt trời ấm áp và “翔” là bay vút lên cao. Như vậy, hàm nghĩa chung của tên Haruto hay Hinato chính là mặt trời toả sáng rực rỡ trên cao.